Tinius Olsen là một trong những nhà sản xuất máy kiểm tra vật liệu hàng đầu thế giới và đã thiết kế và sản xuất những máy này để kiểm soát chất lượng, giáo dục và sử dụng cho R&D từ năm 1880.
Một yếu tố quan trọng khi phát triển một sản phẩm nhựa mới là thử nghiệm. Chỉ bằng cách kiểm tra nguyên liệu thô, linh kiện và thành phẩm theo các tiêu chuẩn liên quan, bạn mới có thể tự tin rằng sản phẩm nhựa của mình đáp ứng được kỳ vọng cao của thị trường và đủ bền và linh hoạt để hoạt động theo cách nó được thiết kế.
Một số loại thử nghiệm phổ biến nhất trong thử nghiệm nhựa bao gồm độ bền kéo/ tensile strength, wet strength, độ giãn dài đến khi đứt/ elongation to rupture , điểm chảy/ yield strength, độ bền gấp/folding endurance, độ bền va đập/impact strength, biến dạng nhiệt/ heat distortio, Chỉ số chảy nhựa/ melt flow, đâm thủng/ puncture, modulus, tỉ số Poisson/ Poisson’s ratio, nén/ compressive, uốn/ flexural, cắt/ shear và ma sát/ friction . Tất cả các loại xét nghiệm này đều có thể được thực hiện trên các máy thí nghiệm có độ chính xác cao của Tinius Olsen.
Các dụng cụ đo lực và thử nghiệm vật liệu của chúng tôi được một số công ty sáng tạo nhất trên thế giới sử dụng. Chúng tôi chuyên về các giải pháp thử nghiệm vật liệu tùy chỉnh được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cá nhân của khách hàng. Sự tham gia của chúng tôi trong ngành nhựa kéo dài hàng thập kỷ, mang lại cho chúng tôi kinh nghiệm sâu rộng trong lĩnh vực này. Tất cả phần cứng thử nghiệm đều được bổ sung đầy đủ bằng phần mềm Horizon của chúng tôi.
Máy Kéo nén vạn năng của Tinius Olsen có thể thực hiện nhiều quy trình kiểm tra vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, ISO và các thông số kỹ thuật quốc tế khác, bao gồm kiểm tra độ bền kéo, nén, xé, bong tróc, uốn, đâm thủng, cắt và độ bền ma sát.
Thiết bị kiểm tra va đập IT503 và IT504 của chúng tôi có cấu trúc chịu tải nặng với con lắc hợp chất khí động học, đảm bảo độ cứng tối đa theo hướng va chạm.
Máy đo chỉ số chảy nhựa MP1200 được cung cấp với hai cấu hình, cả hai đều tuân thủ đầy đủ các yêu cầu của ASTM D1238, ISO 1133 và các tiêu chuẩn quốc tế khác.
1.Độ Bền Kéo/ Tensile StrengthMáy kéo nén vạn năng loại để bàn của Tinius Olsen có thể thực hiện nhiều quy trình kiểm tra vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, ISO và các thông số kỹ thuật quốc tế khác, bao gồm kiểm tra độ bền kéo, nén, xé, bong tróc, uốn, đâm thủng, cắt và độ bền ma sát. Một số máy khác nhau có sẵn ở năm điểm tải trọng, cụ thể là 1 kN (225 lbf), 5 kN (1.125 lbf), 10 kN (2.250 lbf), 25 kN (5.625 lbf) và 50 kN (11.250 lbf). Những máy này có nhiều lựa chọn về cảm biến tải trọng thay đổi nhanh, dụng cụ và tay kẹp, máy đo độ giãn, bộ chuyển đổi vị trí có độ phân giải cao và buồng môi trường. Không có hệ thống nào hoàn chỉnh nếu không có phần mềm thu thập và phân tích dữ liệu. Chọn từ một số nền tảng phần mềm cho dù bạn cần kiểm soát kiểm tra và máy phức tạp, phức tạp, có thể mở rộng, khả năng tạo ra kết quả độc đáo hay phương tiện để chọn từ cơ sở dữ liệu gồm hơn 1.400 tiêu chuẩn thường được sử dụng, chúng tôi đều có phần mềm phù hợp.
|
|
2. Độ Bền Gấp/Folding Endurance
Một mẫu thử dẻo được đặt dưới tải trọng căng không đổi, sau đó được gấp lại một góc 135° theo cả hai hướng, với tốc độ 175 lần gấp đôi mỗi phút, cho đến khi mẫu thử bị cắt đứt ở nếp gấp. Tùy chọn tốc độ gấp thay đổi cho phép người vận hành thay đổi tốc độ từ 20 đến 175 lần gấp đôi mỗi phút
3. Độ bền Va đập/ Impact StrengthThiết bị đo độ bền va đập IT503 và IT504 của chúng tôi có cấu trúc chịu tải nặng với con lắc hợp chất khí động học, đảm bảo độ cứng tối đa theo hướng va chạm. Cấu trúc độc đáo này hầu như loại bỏ tổn thất gió nhưng vẫn cho phép thay đổi công suất một cách đơn giản và nhanh chóng bằng cách thêm hoặc bớt các vật nặng trên con lắc. Các phụ kiện thích hợp cho phép các máy này hoạt động theo tiêu chuẩn ASTM D 256, D 6110, D 4812, D 4508, D 950, ISO 179, 180 và các tiêu chuẩn tương tự khác. Những máy này có màn hình dựa trên bộ vi xử lý để tiến hành kiểm tra, thu kết quả kiểm tra, hiệu chuẩn và cấu hình hệ thống. Những máy này có thể được cung cấp buồng điều hòa nóng và lạnh tùy chọn để thử nghiệm các mẫu từ +150°C đến –70°C. Ngoài ra, con lắc hỗn hợp có thể được thay thế bằng các con lắc Charpy riêng lẻ để có mức năng lượng khả dụng cao hơn, lên tới 50J và mức năng lượng khả dụng thấp hơn để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ISO 179. Hệ thống cũng có thể được cung cấp một hệ thống thiết bị đo có thể thu thập và phân tích tới 1 triệu điểm dữ liệu cho mỗi lần kiểm tra để có thể phân tích biểu diễn đồ họa cực kỳ chi tiết của đường cong tác động. Các rãnh khía cần thiết cho mẫu thử nghiệm có thể được tạo ra trên Máy cắt mẫu Model 899 của chúng tôi. Tinius Olsen cũng sản xuất máy thử phi tiêu thả đơn giản cho màng nhựa, có thể được sử dụng như máy độc lập hoặc kết hợp với máy thử độ bền kéo để bàn để đáp ứng các tiêu chuẩn ASTM và ISO |
4.Biến Dạng Nhiệt/Heat DistortionChúng tôi sản xuất hai mẫu thực hiện thử nghiệm Độ lệch Nhiệt độ Dưới Tải (DTUL, còn gọi là Biến dạng Nhiệt) và thử nghiệm thâm nhập Vicat, với sáu và ba trạm thử nghiệm tương ứng. Máy lớn hơn có thể kiểm tra đồng thời tối đa sáu mẫu khác nhau, với trình tự kiểm tra tự động tiến hành theo các thông số cấu hình và điều khiển được lập trình của người dùng. Các tính năng độc đáo của những máy này bao gồm hỗ trợ ổ trục không khí trên cánh tay tải để đảm bảo vận hành cực kỳ trơn tru để có độ chính xác đo dịch chuyển chính xác; giỏ đựng mẫu để hứng các mẫu rơi khỏi trạm thử nghiệm ở tốc độ dòng dầu cao; nâng và hạ giàn trạm kiểm tra bằng khí nén để bắt đầu và kết thúc bài kiểm tra; và các tùy chọn làm mát để tăng số lượng xét nghiệm có thể thực hiện mỗi ngày. |
5.Chỉ Số Chảy Nhựa/Melt Flow Index
Chúng tôi là nhà sản xuất hàng đầu về máy kiểm tra chỉ số tan chảy để xác minh dòng chảy nhựa. Có hai cấu hình của mẫu MP1200 để bạn lựa chọn, cả hai đều tuân thủ đầy đủ các yêu cầu của ASTM D1238, ISO 1133 và các tiêu chuẩn quốc tế khác; cấu hình tiêu chuẩn và cấu hình cơ giới. Model MP1200 đa năng có thiết kế mô-đun để dễ dàng nâng cấp từ cấu hình Quy trình A (Cắt & Cân) cơ bản; đối với thử nghiệm Quy trình B, MP1200 có thể được trang bị công tắc hẹn giờ tự động tùy chọn. Công tắc này sử dụng bộ mã hóa quang học chính xác để đo vị trí piston chính xác hơn 0,025 mm (0,001 in). Trong số các khả năng của nó là: tính toán và hiển thị Thời gian chụp, Tốc độ dòng và Tốc độ âm lượng cho mỗi lần chụp; tính toán ứng suất cắt biểu kiến, tốc độ cắt và độ nhớt; tính toán Mật độ nóng chảy bằng cách sử dụng trọng lượng giới hạn; và tự động lựa chọn khoảng cách di chuyển của piston. Các tính năng chính của Model MP1200 bao gồm bộ lò nung ba vùng cho phép kiểm soát nhiệt độ chưa từng có dọc theo Lò; bộ điều khiển màn hình cảm ứng để điều khiển người kiểm tra đơn giản và an toàn; cơ chế nhả khuôn nhanh giúp đơn giản hóa việc vệ sinh lò; lớp cách nhiệt tăng cường đảm bảo rằng bên ngoài lò vẫn mát khi chạm vào; một thiết kế trọng lượng cải tiến bao gồm rãnh ngón tay để xử lý dễ dàng hơn và độ côn để đảm bảo tải an toàn. Các tính năng tùy chọn khác, chẳng hạn như bộ nâng hạng quả cân động cơ có thể lập trình, phụ kiện Tỷ lệ tốc độ dòng chảy, dụng cụ cắt mẫu bằng tay hoặc bằng tự động, cũng như thiết bị làm sạch và làm sạch bằng khí nén, cho phép thử nghiệm tự động hơn. Ngoài ra, MP1200 được bổ sung bằng phần mềm. Phần mềm Horizon có thể điều khiển nhiều máy từ một PC, thực hiện nhiều bài đọc từ mỗi máy và thực hiện phân tích dữ liệu với SPC mạnh mẽ cho từng máy hoặc cho nhóm; tất cả điều này ngoài việc đọc dữ liệu từ các loại thiết bị kiểm tra vật lý khác.
|
Các phương pháp/ Tiêu chuẩn thử nghiệm phổ biến trong ngành nhựa
Loại Bài Test |
Mô Tả |
Tiêu chuẩn |
Đo bền Kéo/ Tensile | Đặc tính kéo của nhựa/ Tensile Properties Of Plastics | ASTM D638, ISO 527 |
Phương pháp thử cao su lưu hóa và chất đàn hồi nhựa nhiệt dẻo/ Test Methods For Vulcanised Rubber And Thermoplastic Elastomers: | ASTM D412, ISO 37 | |
Phương pháp thử tính chất cao su/ Test Methods For Rubber Property | ASTM D413 | |
Phương pháp kiểm tra đặc tính cao su – Độ bám dính với chất nền cứng/ Test Methods For Rubber Property – Adhesion To Rigid Substrates | ASTM D429 | |
Phương pháp thử độ bền xé của cao su lưu hóa thông thường và chất đàn hồi nhựa nhiệt dẻo/ Test Methods For Tear Strength Of Conventional Vulcanised Rubber And Thermoplastic Elastomers | ASTM D624 | |
Phương pháp thử độ bền cắt của nhựa/ Test Method For Shear Strength Of Plastics | ASTM D732 | |
Đặc tính kéo của tấm nhựa/ Tensile Properties Of Plastic Sheeting | ASTM D882, ISO 527-3 | |
Phương pháp kiểm tra độ bám dính hoặc độ bền kết dính của tấm nhựa và vật liệu cách điện/ Test Method For Bond Or Cohesive Strength Of Sheet Plastics And Electrical Insulating Materials | ASTM D952 | |
Độ bền cắt trong mặt phẳng của nhựa gia cố/ In-Plane Shear Strength Of Reinforced Plastics | ASTM D3846, ISO 4585 | |
Phương pháp thử vòng chữ O cao su/ Test Methods For Rubber O Rings | ASTM D1414 | |
Đặc tính bám dính kéo và kéo của nhựa cứng dạng tế bào/ Tensile And Tensile Adhesion Properties Of Rigid Cellular Plastics | ASTM D1623, ISO 1926 | |
Tính chất kéo của nhựa bằng cách sử dụng các mẫu có độ bền siêu nhỏ/ Tensile Properties Of Plastics By Use Of Microtensile Specimens | ASTM D1708, ISO 6239 | |
Phương pháp thử Climbing Drum cho chất kết dính/ Test Method For Climbing Drum Peel For Adhesives | ASTM 1781 | |
Phương pháp thử tính chất kéo của vật liệu composite nền polyme/ Test Method For The Tensile Properties Of Polymer Matrix Composite Materials | ASTM D3039 | |
Phương pháp thử nghiệm đối với vật liệu di động linh hoạt/ Test Methods For Flexible Cellular Materials | ASTM D3574, ISO 3386 | |
Khả năng chống rách của màng nhựa và tấm mỏng bằng phương pháp xé đơn/ Tear Propagation Resistance Of Plastic Film And Thin Sheeting By A Single Tear Method | ASTM D1938, ISO 6383-1 | |
Đặc tính kéo của nhựa nhiệt rắn gia cố sử dụng mẫu có mặt thẳng/ Tensile Properties Of Reinforced Thermosetting Plastics Using Straight Sided Specimens | ASTM D5083, ISO 3268 | |
Độ bền Nén/ compressions | Đặc tính nén của nhựa cứng/ Compressive Properties Of Rigid Plastics | ASTM D695, ISO 604 |
Phương pháp kiểm tra các đặc tính của cao su khi nén/ Test Method For Rubber Properties In Compression | ASTM D575 | |
Tính chất uốn của nhựa không gia cố, gia cố và vật liệu cách điện/ Flexural Properties Of Unreinforced And Reinforced Plastics And Electrical Insulating Materials | ASTM D790, ISO 178 | |
Đặc tính nén của nhựa cứng di động/ Compressive Properties Of Rigid Cellular Plastics | ASTM D1621, ISO 844 | |
Phương pháp kiểm tra đặc tính nghiền cột của thùng nhựa nhiệt thổi/ Test Method For Column Crush Properties Of Blown Thermoplastic Containers | ASTM D2659 | |
Độ bền kéo, toàn diện và uốn cong và đứt gãy của nhựa/ Tensile, Comprehensive And Flexural Creep And Creep Rupture Of Plastics | ASTM D2290, ISO 899-1,-2 | |
Phương pháp thử độ bền cắt trong mặt phẳng cho nhựa gia cố/ Test Method For In-Plane Shear Strength For Reinforced Plastics | ASTM D3846 | |
Phương pháp thử độ bền cắt ngang biểu kiến của thanh nhựa ép đùn cốt sợi/ Test Method For Apparent Horizontal Shear Strength Of Fiber Reinforced Pultruded Plastic Rods | ASTM D4475 | |
Phương pháp thử tính chất uốn của thanh nhựa ép đùn cốt sợi/ Test Method For Flexural Properties Of Fiber Reinforced Pultruded Plastic Rods | ASTM D4476 | |
Chỉ số chảy nhựa/ Melt Flow Index | Tốc độ dòng chảy của nhựa nhiệt dẻo bằng máy đo độ dẻo ép đùn/ Flow Rates Of Thermoplastics By Extrusion Plastometer | ASTM D1238, ISO 1133 |
Đặc điểm kỹ thuật cho vật liệu đúc và ép đùn FEP-Fluorocarbon/ Specification For FEP-Fluorocarbon Moulding, And Extrusion Materials | ASTM D2116, ISO 286 | |
Vật liệu ép đùn và ép đùn nhựa Polybutylene/ Polybutylene Plastics Moulding And Extrusion Materials | ASTM D2581 | |
Đặc điểm kỹ thuật của vật liệu đúc và ép đùn Fluoropolymer ETFE đã sửa đổi/ Specification Of Modified ETFE Fluoropolymer Moulding, And Extrusion Materials | ASTM D3159, ISO 12086 | |
Phân loại vật liệu đúc, ép đùn và phủ nhựa huỳnh quang E-CTFE/ Classification Of E-CTFE Fluoroplastic Moulding, Extrusion, And Coating Materials | ASTM D3275 | |
Phương pháp kiểm tra tốc độ dòng chảy của polyvinyl clorua có ý nghĩa về cấu trúc phân tử/ Test Method For Flow Rates For Polyvinyl Chloride With Molecular Structural Implications | ASTM D3364 | |
Độ bền Va Đạp/ Impact | Xác định khả năng chống va đập của con lắc của mẫu nhựa có khía/ Determining The Pendulum Impact Resistance Of Notched Specimens Of Plastics | ASTM D256, ISO 180/179 |
Phương pháp kiểm tra độ bền tác động của liên kết dính/ Test Method For The Impact Strength Of Adhesive Bonds | ASTM D950 | |
Năng lượng tác dụng kéo làm vỡ nhựa và vật liệu cách điện/ Tensile Impact Energy To Break Plastics And Electrical Insulating Materials | ASTM D1822 | |
Phương pháp thử độ bền va đập của chip của nhựa/ Test Method For The Chip Impact Strength Of Plastics | ASTM D4508 | |
Phương pháp thử xác định khả năng chống va đập của mẫu nhựa có rãnh khía/ Test Method For Determining The Charpy Impact Resistance Of Notched Specimens Of Plastic | ASTM D6110 | |
Biến Dạng Nhiệt/ Heat Deflection | Nhiệt độ biến dạng của nhựa dưới tải/ Deflection Temperature Of Plastics Under Load | ASTM D648, ISO 75 |
Nhiệt độ làm mềm Vicat của nhựa/ Vicat Softening Temperature Of Plastics | ASTM D1525, ISO306 | |
Độ Bền Gấp/ Folding Endurance | Phương pháp kiểm tra độ bền gấp của giấy bằng Máy kiểm tra MIT/ Test Method For Folding Endurance Of Paper By MIT Tester | ASTM D2176 |